7.3 Endpoint hw sw version Fax / Modem Emergency Gatekeeper Cài đặt tính năng và hiển thị trạng thái máy nhánh

Size: px
Start display at page:

Download "7.3 Endpoint hw sw version...45 7.4 Fax / Modem...45 7.5 Emergency...45 7.6 Gatekeeper...45 7.7 Cài đặt tính năng và hiển thị trạng thái máy nhánh"

Transcription

1

2 Mục lục 1. Quản lý hệ thống HiPath Manager E Cài đặt HiPath Manager E Cài đặt phần trợ giúp HiPath Manager E Help Login vào HiPath Manager E Kết nối trực tiếp qua cổng V Kết nối qua cổng LAN Kết nối từ xa qua analog modem Các chức năng trên menu chính Các chức năng cơ bản trong Transfer Các bước nâng cấp HiPath 3000 từ V6.0 lên V Các bước cài đặt đầu tiên Reset hệ thống về factory default Cài đặt mã nước International Cài đặt thời gian License Giới thiệu chung Cài đặt CLM và CLA Cài đặt chế độ dùng thử 30 ngày Cài đặt file license cố định Kiểm tra hệ thống và khai báo card Card Loadware System Flag status Forwarding Line states System text UCD agent Các cài đặt chung cho toàn hệ thống Flags System settings Intercept / attendant Display Flexible menu Speed dialing system Service codes Texts Time parameters Tone and ring types Daylight saving / DISA Plus product flags LDAP Cài đặt máy nhánh Station Key programming...45 HiPath 3000 V

3 7.3 Endpoint hw sw version Fax / Modem Emergency Gatekeeper Cài đặt tính năng và hiển thị trạng thái máy nhánh trong Sationview Cài đặt OptiPoint 410/ Cài đặt OptiPoint 410/420 sử dụng WBM Cài đặt OptiClient 150 V5.0/ Các nhóm máy nhánh Call pickup Groups/Hunt groups Team/top UCD groups Call forwarding trong trường hợp máy nhánh không trả lời Khai báo luật forwarding Gán luật forwarding cho các máy nhánh Trung kế Trunks Routes Routing parameters ISDN parameters Special LCOSS PRI IP Trunks E.164 Table Khai báo đích cho các cuộc gọi đến Cấp dịch vụ và nhóm ITR Cấp dịch vụ Nhóm ITR Máy nhánh có quyền chuyển chế độ ngày/đêm Quyền gọi ra sau khi máy bị khoá Tự động chuyển đổi chế độ ngày/đêm Least Cost Routing Bước 1: Lập bảng chuẩn bị Bước 2: Khai báo bảng Dial Rule Bước 3: Khai báo Route Bước 4: Gán Route cho các chuỗi số Bước 5: Khai báo cấp dịch vụ LCR cho máy nhánh Bước 6: Kích hoạt LCR Áp dụng LCR theo lịch định sẵn Account code Checking procedure Entry procedure Account code lists Tính cước Format of Call Records CDR System...61 HiPath 3000 V

4 14.3 LAN settings Hộp thư thoại cơ bản EVM Bảng Mailboxes Additional settings Cài đặt EVM cho chế độ điện thoại viên tự động HG Cài đặt địa chỉ IP cho HG Login vào HG1500 WBM Nâng cấp, thay đổi HG1500 Loadware Cài đặt và sử dụng công cụ off-line WBM IP Networking Nâng cấp, thay đổi phần mềm OptiPoint 410, HiPath Cordless Office Base Station nối trực tiếp vào card điều khiển Base Station nối vào SLC16N và SLCN IVM Cài đặt IVM Backup và Restore cấu hình và tin nhắn của các hộp thư thoại Backup và Restore lời chào cá nhân của các hộp thư thoại Cấu hình IVM cho chế độ phát nhạc chờ (MOH) OptiClient Attendant V XPhone Entry HiPath 3000 V

5 1. Quản lý hệ thống Sử dụng HiPath Manager E Kết nối trực tiếp qua cổng V24 Kết nối qua cổng LAN, sử dụng card LIM, LIMS hoặc HG1500 (chú ý: không dùng card LIM, LIMS khi có card HG) Kết nối từ xa, qua analog modem (card IMODN) Sử dụng máy điện thoại Có thể cài đặt HiPath 3000 từ 2 máy nhánh có số máy mặc định nhỏ nhất (11, 12 hoặc 100, 101) Bảng mã cài đặt: xem tài liệu HiPath 3000 V7.0 Service Manual, phần phụ lục A System Programming Codes HiPath 3000 V

6 2. HiPath Manager E 2.1 Cài đặt HiPath Manager E Unzip file nén -> tạo ra folder Disk1 Vào Disk 1, chạy Setup.exe HiPath 3000 V

7 2.2 Cài đặt phần trợ giúp HiPath Manager E Help Unzip file nén _usa.zip -> tạo ra file asse _usa.chm Copy file này vào: \ Program Files \ Siemens \ HiPath 3000 Manager E \ Help \ usa \ 2.3 Login vào HiPath Manager E User Name mặc định = Password mặc định = Kết nối trực tiếp qua cổng V Sơ đồ cáp Sử dụng cổng V24 9 chân: cáp nullmodem chuẩn Sử dụng cổng V24 25 chân (HiPath 3350/3550): HiPath 3000 V

8 2.4.2 Cài đặt tốc độ truyền và cổng COM trên HiPath Manager E HiPath Manager E -> Options -> Program options -> Communication settings -> Interface Giá trị mặc định của tốc độ truyền là 9600, sử dụng cổng COM 1. Điều chỉnh baud rate của HiPath Manager E cho phù hợp với HiPath Chọn cổng COM tương ứng với cổng COM của PC Cài đặt tốc độ truyền trên HiPath 3000 Từ máy nhánh cài đặt: *95 -> > (system options) 13 (V.24 configuration) 1 (Baud Rate) Điều chỉnh tốc độ truyền của HiPath 3000 cho phù hợp với HiPath Manager E HiPath 3000 V

9 2.4.4 Thực hiện kết nối Chọn Transfer Chọn Direct Chọn Read/write database Chọn System -> PC HiPath 3000 V

10 2.5 Kết nối qua cổng LAN Cài đặt địa chỉ IP cho cổng LAN của HiPath 3000 Sử dụng máy điện thoại: *95 -> > (system options) 39 (IP-access) 1 (IP-interface) : nếu dùng card HG1500, chọn 1 (HIP Forwarding) nếu dùng card LIM, chọn 2 (LIM) (chú ý: không dùng card LIM nếu đã có card HG) 2 (IP-address): ví dụ (Subnet Mask): ví dụ (Gateway IP Address): địa chỉ của Gateway Router Sử dụng HiPath Manager E kết nối trực tiếp qua cổng V24: Kết nối với HiPath 3000 trực tiếp qua cổng V24 Tải CDB từ HiPath 3000 sang PC Chọn Settings -> Chọn Network -> Chọn Basic Settings Trong IP-access: chọn HIP cho HG1500 hoặc LIM cho card LIM Trong LAN inteface: khai báo địa chỉ IP và Subnet mask Cập nhật thay đổi và tải CDB từ HiPath Manager E sang HiPath 3000 HiPath 3000 V

11 2.5.2 Thực hiện kết nối Đổi địa chỉ IP của HiPath Manager E PC về cùng lớp mạng với HiPath 3000 Chọn Transfer Chọn IP-HiPath Trong IP address, nhập địa chỉ IP của HiPath 3000 Chọn Read/write database Chọn System -> PC HiPath 3000 V

12 2.6 Kết nối từ xa qua analog modem Cài đặt modem trên HiPath 3000 Manager E Chọn Options -> Chọn Program Options -> Chọn Communication settings Modem setting: chọn các tham số như trên screenshot (dialing = AT&T, Hang up = ATH, Reset = ATZ, Init = at&f) Timer: chọn các tham số như trên screenshot Interface: chọn cổng COM tương ứng với Modem của PC HiPath 3000 V

13 2.5.2 Kiểm tra card modem (IMODN) trên HiPath 3000 Mở CDB của HiPath Chọn System status -> Chọn System-wide -> Chọn Cards Click vào card điều khiển (CBCC, CBRC, CBSAP) trong System expansion hardware. Kiểm tra tại Card Data, đảm bảo có card IMODN gắn trên card điều khiển. HiPath 3000 V

14 2.5.3 Kiểm tra số máy nhánh của modem IMODN Mở file KDS của HiPath 3000 Chọn Transfer Chọn Callback connection Kiểm tra / thay đổi số máy nhánh của modem IMODN trong của sổ Integrated modem. HiPath 3000 V

15 2.5.3 Thực hiện kết nối qua modem Gắn đường điện thoại analog dùng cho modem của HiPath Manager E PC song song với một máy điện thoại analog. Chọn Transfer Chọn Modem Nhập số điện thoại của tổng đài ở xa vào cửa sổ Tel. No. Chọn Read/write database Chọn System-> PC Modem của HiPath Manager E PC thực hiện cuộc gọi tới HiPath 3000 Khi cuộc gọi được trả lời (bởi điện thoại viên hoặc điện thoại viên tự động của HiPath 3000), từ máy điện thoại song song, bấm số máy nhánh modem của HiPath 3000 (ví dụ 841) Theo dõi trạng thái kết nối tại Out: và In: Khi kết nối thành công, CDB sẽ bắt đầu được tải từ HiPath 3000 sang HiPath Manager E HiPath 3000 V

16 HiPath 3000 V

17 2.7 Các chức năng trên menu chính File New: tạo CDB mới Open customer database: mở CDB file Save customer database: save CDB đang mở vào vị trí mặc định với tên mặc định \Documents and Settings \ XXXX \ Application Data \ Siemens \ ManagerE \ LASTLOAD.KDS Save customer database as: save CDB đang mở vào vị trí tuỳ chọn, với tên tuỳ chọn Close customer database: đóng CDB Output customer database: lưu CDB file dưới dạng Wordpad Compare customer database: so sánh 2 CDB; lưu kết quả dưới dạng Wordpad Convert customer database: chuyển đổi CDB từ version này sang version khác Loading APS texts: thay đổi text của APS Appending database to APS file: tích hợp CDB vào APS; sử dụng trong trường hợp nâng cấp, thay đổi phiên bản APS Printer setup: cài đặt máy in Output MDF map: in sơ đồ giá đấu dây (MDF) HiPath 3000 V

18 2.7.2 Settings Các bước cài đặt HiPath System status Các bước cài đặt HiPath Extra Start Wizard: Cài đặt HiPath 3000 Start & HiPath 500 Manager: chỉ dung cho HiPath 500 Start IP-Access Manager: khai báo địa chỉ IP cho LIM, HG Options Program options: - General: một số khai báo chung - Save options: khai báo lưu trữ files - Communications: khai báo modem cho quản lý từ xa - ISDN: chỉ sử dụng trong trường hợp có PC ISDN card Delete all number: xoá toàn bộ số máy nhánh Call numbers 2-digits: reset toàn bộ đánh số máy nhánh về giá trị mặc định 2 chữ số (HiPath 33xx, 35xx) Call number 3-digits: reset toàn bộ đánh số máy nhánh về giá trị mặc định 3 chữ số (HiPath 33xx, 35xx) Application Chức năng này cho phép copy shortcut của các ứng dụng (ví dụ Internet Explorer, Word, Excel etc.) vào C:\Program Files \ Siemens \ HiPath 3000 Manager E \ Application. Sau đó, có thể kích hoạt các ứng dụng này trực tiếp từ Application Help Help contents: toàn bộ thông tin trợ giúp Using help: hướng dẫn sử dụng phần trợ giúp About: thông tin về phiên bản của HiPath Manager E Chú ý: để có thông tin trong phần trợ giúp, cần copy file trợ giúp asse _usa.chm vào: \ Program Files \ Siemens \ HiPath 3000 Manager E \ Help \ usa \ HiPath 3000 V

19 2.8 Các chức năng cơ bản trong Transfer Read/write database - Tải CDB từ HiPath 3000 sang PC và ngược lại Từ HiPath 3000 sang PC, chọn System -> PC Từ PC sang HiPath 3000, chọn PC -> System Delta Mode: hệ thống sẽ chỉ cập nhật những thay đổi tính từ lần tải CDB gần nhất từ HiPath 3000 sang PC (bằng cách so sánh file lastload.kds với số liệu trong HiPath 3000). IVM download/upload: chỉ chọn IVM download/upload nếu cần tải/cập nhật số liệu IVM Online - Sử dụng HiPath Manager E như một máy nhánh cài đặt Sử dụng bàn phím máy tính nhập các mã cài đặt giống như làm trên máy điện thoại. HiPath 3000 V

20 2.8.3 Maintenance Even log HiPath 3000 có bộ đệm lưu trữ even log. Even log cho phép: đọc thông tin xoá lưu trữ bên ngoài HiPath 3000 duới dạng file text Các thông báo lỗi trong HiPath 3000 được chia thành 3 cấp: A (lỗi của người sử dụng), B (lỗi liên quan tới bảo trì, bảo hành), C (lỗi sản phẩm). Báo lỗi cấp B sẽ được thông báo trong Even log. HiPath 3000 V

21 Restart / Reload Chức năng này cho phép: re-start HiPath 3000 re-load card khai báo quản lý từ xa cho HG1500 Out of Service Chức năng này cho phép: hiển thị trạng thái cổng, card (Read data) khoá, mở cổng (Block, Release selection) khoá, mở card (Lock, release card) Base Station Status Chức năng này cho phép kiểm tra trạng thái các DECT Base Station (Read Data) Trunk Status Chức năng này cho phép kiểm tra trạng thái các line trung kế (Read Data) Trunk Errorcounter Chức năng này cho phép kiểm tra lỗi trên các line trung kế (Read Data) Call Monitoring Chức năng này cho phép theo dõi on-line trạng thái các cuộc gọi. - bắt đầu theo dõi (Read data -> Start) - kết thúc theo dõi (Stop) - lưu số liệu dưới dạng file text (Save) Station status Chức năng này cho phép kiểm tra hiện trạng của một máy nhánh. V24 status Chức năng này cho phép theo dõi trạng thái cổng V24 hoặc Terminal Adapter trên máy nhánh. Card status Chức năng này cho phép theo dõi trạng thái các card trong tổng đài. Trạng thái card được kiểm tra 3 giây 1 lần. EVM/IVM Quản lý hộp thư thoại cơ bản (EVM) hoặc hộp thư thoại nâng cao (IVM) Security Change Password Chức năng này cho phép thay đổi password. HiPath 3000 V

22 User administration Chức năng này cho phép khai báo User Name / Password cho người sử dụng HiPath Manger E với các quyền hạn khác nhau. Protocol Chức năng này cho phép đọc và lưu trữ dưới dạng file text toàn bộ các sự kiện, thay đổi đã thực hiện với HiPath 3000 từ HiPath Manager E hoặc máy nhánh cài đặt. Để đọc, lưu trữ các sự kiện thực hiện từ chế độ online (máy nhánh cài đặt, HiPath Manager E ở chế độ on-line), chọn Protocol Yes Để đọc, lưu trữ các sự kiện thực hiện từ chế độ offline (HiPath Manager E ở chế độ off-line), chọn Protocol No 2.9 Các bước nâng cấp HiPath 3000 từ V6.0 lên V7.0 Chú ý: nếu trong hệ thống có card HG1500, phải nâng cấp HG1500 trước khi nâng cấp HiPath Bước 1: Tải CDB từ HiPath 3000 V6.0 sang HiPath Manager E, lưu dưới dạng file kds Bước 2: Chuyển đổi CDB V6.0 thành CDB V7.0 Chọn File -> chọn Convert Customer Database HiPath 3000 V

23 Chọn file kds V6.0 đã lưu ở bước 1 -> chọn OK Điền tên khách hàng -> chọn Next HiPath 3000 V

24 Điền loại HiPath 3000, phiên bản 7.0, mã nước Intenational -> chọn Next HiPath Manager E sẽ tự động tạo CDB mới cho phiên bản 7.0. Lưu CDB 7.0 mới tạo ra dưới dạng kds file, ví dụ HiPath 3800 V7.0.kds. Bước 3: Tích hợp CDB 7.0 với APS 7.0 Chọn File -> chọn Append database to APS file HiPath 3000 V

25 Chọn file APS V7.0 tương ứng với loại HiPath -> chọn OK Chọn file CDB V7.0 tạo ra ở bước 2 -> chọn OK HiPath 3000 V

26 Đặt tên cho file tổng hợp từ CDB V7.0 và APS V7.0 -> chọn Save Bước 4: tải file APS V7.0 đã bao gồm CDB V7.0 từ HiPath Manager E sang HiPath 3000 chọn File -> Open customer database chọn loại file cần mở là fst chọn file fst đã tao ra ở bước 3 -> chọn OK chọn Transfer chọn APS Transfer nhấn lên phím APS Transfer -> HiPath Manager E bắt đầu tải file APS sang HiPath 3000 thời gian thực hiện qua cáp V24 ở tốc độ 9600 bps sẽ mất khoảng 60 phút sau khi thực hiện xong, hệ thống sẽ tự động khởi động lại HiPath 3000 V

27 3. Các bước cài đặt đầu tiên 3.1 Reset hệ thống về factory default Ấn lên phím reset trên card điều khiển và giữ trong khoảng 10 giây. Hệ thống sẽ khởi động lại trong khoảng 3 phút. Hệ thống sẽ được chuyển về mã nước mặc định Germany. 3.2 Cài đặt mã nước International Bước Nhập số thực hiện Mô tả Thực hiện từ máy điện thoại: 1. *95 Kích hoạt chế độ cài đặt User name mặc định Password mặc định User name mới (chỉ yêu cầu đối với lần login đầu tiên) Password mới (chỉ yêu cầu đối với lần login đầu tiên) Vào chế độ chọn mã nước 7. Enter 8. Enter Mã International 10. Enter Hệ thống sẽ khởi động lại trong khoảng 3 phút. Chú ý: Nếu chưa thực hiện các bước nói trên, khi kết nối với HiPath 3000 sử dụng HiPath Manager E, hệ thống sẽ thông báo: 3.3 Cài đặt thời gian Từ máy nhánh cài đặt hoặc HiPath Manager E ở chế độ online: *95 -> > (Display Text Menu) 13 (Time) 14 (Date) HiPath 3000 V

28 4. License 4.1 Giới thiệu chung License cho HiPath 3000 được quản lý bởi các công cụ sau đây HiPath Manager E Customer License Agent (CLA) Customer License Management (CLM) License file gắn với địa chỉ MAC của card điều khiển của HiPath 3000 Trong trường hợp đơn giản, HiPath Mnager E, CLA và CLM được cài đặt chung trên 1 PC. 4.2 Cài đặt CLM và CLA Chú ý: cài CLM trước, CLA sau. CLM CLA Unzip file nén CLM_.zip chạy Setup.exe Unzip file nén CLA_.zip chạy Setup.exe HiPath 3000 V

29 Sau khi kết thúc cài đặt, chạy License Management, màn hình sau đây sẽ hiện ra với Synchronized = Cài đặt chế độ dùng thử 30 ngày Trong trường hợp chưa có license file, HiPath 3000 có thể hoạt động trong chế độ dùng thử 30 ngày. Trong thời gian dung thử, toàn bộ license sẽ được mở. Hết 30 ngày, toàn bộ license sẽ tự động đóng lại. Thực hiện các bước sau đây để bắt đầu chế độ dùng thử: tải CDB từ HiPath 3000 sang HiPath Manager E chọn Settings -> chọn Licensing toàn bộ license sẽ được mở và hiển thị trong cột Available trong bảng Grace Period Configuration File ; trong đó, ngày hết hạn cũng sẽ tự động hiện ra trong cột Expiration Date ; trong bảng CDB data, chọn cột Assigned ; nhập số lượng license cần sử dụng; click Apply Save customer database tải CDB từ HiPath Manager E sang HiPath 3000 HiPath 3000 bắt đầu hoạt động trong chế độ dùng thử cho tới ngày hết hạn (30 ngày); HiPath 3000 V

30 Khi chạy chế độ dùng thử, trên màn hình máy nhánh (máy IP, máy digital), sẽ xuất hiện dòng chữ LIC END IN XX DAYS. Để bỏ dòng chữ này: chọn Settings -> chọn System Parameters -> chọn System settings -> xoá, đổi dòng text tại System branding 4.4 Cài đặt file license cố định Kích hoạt license trên License Management chạy License Management chọn Activate License HiPath 3000 V

31 chọn Install local license key on license agent (offline activation) chọn Continue chọn License File -> Browse chọn file license được cấp HiPath 3000 V

32 chọn Open chọn Activate Quá trình kích hoạt license trên License Management đã hoàn thành. Có thể kiểm tra các thông tin về license vừa kích hoạt bằng các bước sau: trong License Management, chọn Product -> chọn HiPath 3000/5000 Vx.0, màn hình sau đây sẽ hiện ra với các thông tin bao gồm mã số license, loại và phiên bản HiPath 3000, ngày kích hoạt, địa chỉ MAC v.v HiPath 3000 V

33 Phía dưới HiPath 3000/5000 Vx.0 sẽ hiển thị toàn bộ các file license của các hệ thống khác nhau đã được kích hoạt bởi License Management. Chọn 1 trong các file đó, màn hình sau đây sẽ hiển thị, thông báo số lượng license được cấp: HiPath 3000 V

34 4.4.2 Tải license sang HiPath 3000 sử dụng HiPath Manager E tải CDB từ HiPath 3000 sang HiPath Manager E chọn Settings -> chọn Licensing HiPath Manager E sẽ tự động đồng bộ với License Management các license được cung cấp sẽ hiển thị trong cột Available trong bảng License file for MAC address (thay cho bảng Grace Period Configuration File trong trường hợp chạy thử); trong đó, ngày hết hạn trong cột Expiration Date sẽ là unlimited; trong bảng CDB data, chọn cột Assigned ; nhập số lượng license cần sử dụng; click Apply Save customer database tải CDB từ HiPath Manager E sang HiPath 3000 HiPath 3000 bắt đầu hoạt động vô thời hạn với license cố định HiPath 3000 V

35 5. Kiểm tra hệ thống và khai báo card Chọn System Status Chọn System-wide 5.1 Card System type Hiển thị loại HiPath Country version Hiển thị mã nước Software version Hiển thị phiên bản phần mềm Switchover to Hardware expansion - chức năng này dung cho việc thay đổi, khai báo mới, xoá card và hiển thị các card đã được khai báo trong tổng đài - khi click lên mỗi card trên sơ đồ tủ tổng đài, thông tin liên quan đến card tương ứng sẽ hiển thị trong ô Card Data HiPath 3000 V

36 - để khai báo thêm card vào khe trống, click vào khe trống -> sau đó chọn loại card cần thiết trong ô Card Selection -> click lên mũi tên sang phải ; card được chọn sẽ tự động hiện ra trên ô trống; - nếu khai báo sai, chọn reset để quay về trạng thái ban đầu - chọn Apply để cập nhật thay đổi - chú ý: không khai báo card mới vào khe đã bị chiếm; trước khi khai báo card mới, phải xoá card cũ; - chú ý: khi khe còn trống, có thể gắn card mới mà không cần khai báo; hệ thống sẽ tự động nhận card mới; - để xoá một card, chọn Hardware expansion -> click lên card cần xoá -> click lên mũi tên sang trái ; hệ thống sẽ tự động đưa ra cảnh báo -> chọn Yes; - nếu khai báo sai, chọn reset để quay về trạng thái ban đầu - chọn Apply để cập nhật thay đổi; Khai báo card mới, xoá card từ máy nhánh cài đặt hoặc HiPath Manager E ở chế độ on-line: *95 -> > (System Details) 4 (Boards) 1 (Card Type) * (Change) F3 (Delete) Hardware expansion hiển thị các card đã gắn trong hệ thống (không hiển thị card đã khai báo nhưng chưa gắn) 5.2 Loadware Hiển thị thông tin về loadware. 5.3 System Options: hiển thị các card gắn trong khe Option Sofware version: thông tin chi tiết về phiên bản phần mềm HW data: địa chỉ MAC của card điều khiển (địa chỉ này gắn với license file của HiPath 3000) System-wide flags, MSN or CFW: hiển thị trạng thái call forwarding HiPath 3000 V

37 5.4 Flag status Hiển thị trạng thái on/off của các dịch vụ trên mỗi máy nhánh. 5.5 Forwarding Hiển thị trạng thái call forwarding của máy nhánh. 5.6 Line states Hiển thị thông tin về toàn bộ các line trung kế bao gồm mã chiếm đường (code), số thứ tự của line (trunk), nhóm trung kế (route), loại trung kế (type), loại card trung kế (trunk type), trạng thái trung kế (trunk status). 5.7 System text Hiển thị các ngôn nghữ đã có sẵn trong hệ thống. 5.8 UCD agent Hiển thị trạng thái của các thành viên nhóm UCD. HiPath 3000 V

38 6. Các cài đặt chung cho toàn hệ thống chọn Setings chọn System parameters 6.1 Flags Switches Tắt bật các tính năng cho toàn hệ thống. Xem mô tả chi tiết trong phần trợ giúp Node number Khai báo node number Transit permission Feature Transit Cho phép thực hiện chuyển các cuộc gọi đến từ bên ngoài (call transfer) ra ngoài, hoặc thực hiện call forwarding ra ngoài. Tie traffic transit Cho phép các cuộc gọi đến DID transit ra ngoài qua trung kế tie-line. External traffic transit Cho phép các cuộc gọi đến DID transit ra ngoài qua trung kế CO. HiPath 3000 V

39 Transit on Cho phép các cuộc gọi đến forward ra ngoài qua trung kế MSI. 6.2 System settings Customer name, contract number Tên khách hàng; thông tin về hợp đồng v.v System branding - dòng text trong ô này sẽ hiện trên màn hình các máy nhánh - trong chế độ chạy thử (grade period), dòng text sẽ tự động đổi thành LIC END IN XX DAYS Central codelock Máy nhánh khai báo trong ô này sẽ có quyền khoá mở các máy nhánh khác trong toàn hệ thống Key click Chọn on nếu muốn có tiếng bip khi ấn lên phím của máy nhánh. Chọn off để bỏ tính năng này OpenStage Logo Chọn các biểu tượng (logo) khác nhau cho máy OpenStage Hotline Có thể gán tính năng hotline cho nhiều nhất 6 máy nhánh (trong Stationview -> Activated features ). Sau đó, kích hoạt hotline cho một trong 6 máy như sau: Hotline Kích hoạt 1 trong 6 máy. Off-hook alarm time Có thể cài đặt để cuộc gọi hotline thực hiện ngay lập tức sau khi nhấc máy (offhook = 0), hoặc sau một khoảng thời gian, ví dụ 5s (off-hook = 5). Destination call number Số máy đích cho cuộc gọi hotline DTMF pulse pause Khai báo độ dài pulse/pause cho tín hiệu DTMF DP pulse pause Khai báo tỷ lệ pulse/pause cho tín hiệu DP DID MFC-R2, Number Khai báo cho DID MFC-R Toll restriction Digit-by-digit HiPath 3000 gửi từng số một ra ngoài. HiPath 3000 V

40 End-bloc sending HiPath 3000 chờ người sử dụng kết thúc quay số, sau đó gửi toàn bộ chuỗi số Cancel consultation Áp dụng cho máy analog: khi thực hiện chuyển cuộc gọi từ máy A sang máy C, nhấn phím Consulatation 1 lần hay 2 lần để quay lại máy A Music On Hold 3 lựa chọn cho nhạc chờ Common hold 2 lựa chọn cho trường hợp ấn phím Hold CLIP Analog Chọn giao thức CLIP thích hợp cho máy nhánh analog. 6.3 Intercept / attendant Trong các trường hợp sau đây, cuộc gọi đến từ bên ngoài có thể được chuyển đến 1 đích chung cho cả hệ thống cho ban ngày, và 1 đích cho ban đêm. Đích này có thể là một máy nhánh, hoặc 1 nhóm máy nhánh, khai báo trong ô Intercept position -> Day / Night. cuộc gọi không trả lời cuộc gọi đến máy bận cuộc gọi quay sai số cuộc gọi quay không đủ số cuộc gọi recall (không trả lời và quay trở lại máy trung gian) Để lựa chọn những trường hợp cần chuyển tới máy intercept, đánh dấu trong ô Intercept to intercept position. Telephone lock intercept có thể cài đặt để nếu một máy gọi ra ngoài tới 1 đích không được phép, cuộc gọi sẽ được tự động chuyển về một máy intercept số máy nhánh có chức năng intercept cho toàn hệ thống trong trường hợp này được khai báo trong ô Telephone lock intercept để máy nhánh có tính năng này, cần đánh dấu Telephone lock intercept trong Station view cho máy nhánh tương ứng Central intercept position: máy intercept trung tâm cho toàn mạng Attendant code Internal: số quay tắt cho cuộc gọi nội bộ tới máy intercept External: số quay tắt cho cuộc gọi từ bên ngoài (DID) tới máy intercept Attendant: một số cài đặt cho máy intercept Other criteria: một số cài đặt cho waiting call HiPath 3000 V

41 6.4 Display Display name / call number Khai báo cách hiển thị cuộc gọi đến (số máy, tên, số máy và tên) Transfer before answer khai báo cách hiển thị cuộc gọi đến trong trường hợp đây là cuộc gọi được chuyển đến từ một máy nhánh khác, trước khi trả lời chọn Transfer by : số máy trung gian sẽ hiện lên trước khi cuộc gọi được trả lời chọn Transfer to : số máy trung gian sẽ hiện lên sau khi cuộc gọi được trả lời Automatic recall cuộc gọi từ máy A, tới máy trung gian B và được chuyển tới máy C do máy C không trả lời, cuộc gọi quay lại máy B (recall) chọn Caller : khi quay trở lại B, số máy A sẽ hiện thị chọn Transferred destination : khi quay lại B, số máy C sẽ hiện thị Date format Lựa chọn cách hiển thi ngày-tháng-năm trên màn hình Internal phonebook Khai báo các phonebook dung chung trên toàn hệ thống (bảng Speed dialing, LDAP directory ) Caller list, mode Hệ thống cho phép hiển thị danh sách các cuộc gọi nhỡ (missing call) trên các máy có màn hình (để kích hoạt, trong Stationview, đánh dấu Missed Calls list cho máy nhánh tương ứng) Có thể chọn những cuộc gọi nào sẽ được đưa vào missed calls list (các cuộc gọi nhỡ nội bộ và từ bên ngoài, các cuộc gọi nhỡ từ bên ngoài, hoặc toàn bộ các cuộc gọi đến) Call number suppression có thể chọn để không hiển thị số gọi đến cho các trung kế ISDN (đánh dấu Call number suppression on ). Khi đó, cuộc gọi đến sẽ hiện ra unknown number. có thể thay unknown number bằng Route name (đánh dấu Route name ) HiPath 3000 V

42 6.4.8 Switches chọn Call timer display : thời gian cuộc gọi sẽ hiển thị trên màn hình chọn DTMF closed display : khi nhập PIN, các ký tự được nhập sẽ được giấu đi, thay bằng * 6.5 Flexible menu Cho phép chọn cấu trúc menu cho các máy nhánh digital, IP. Có thể chọn cách hiển thị giống như máy nhánh của HiPath 4000 (chọn HiPath 4000 menu structure ) Có thể loại bỏ bới tính năng không cần hiển thị bằng cách đánh dấu tính năng tương ứng trong Making list. 6.6 Speed dialing system Cho phép tạo bảng số quay tắt tới 1000 số (mã số dịch vụ *7) Nhập số quay tắt, số đầy đủ, tên vào bảng Speed dialing system destinations sử dụng Assign indicies để đánh số cột số quay tắt có thể export bảng số quay tắt ra ngoài bằng Export có thể import bảng số có sẵn từ bên ngoài bằng Import 6.7 Service codes cho phép hiển thị, thay đổi các mã sử dụng dịch vụ sau khi khai báo mã mới, click Check để kiểm tra nhằm đảm bảo mã mới không trùng với 1 mã đang sử dụng nếu khai báo sai, click Reset để trở lại trạng thái ban đầu ô Substitution cho phép khai báo mã dùng thay cho phím * và #, trong trương hợp máy điện thoại không có phím * và #; 6.8 Texts HiPath 3000 cho phép gửi text messages giữa các máy có màn hình (mã dịch vụ *68). Có thể gửi text do người sử dụng tự tạo ra (nhiều nhất 24 ký tự) hoặc sử dụng các dòng text có sẵn trong hệ thống. Các dòng text có sẵn trong hệ thống chia làm 2 loại: Info texts: dùng để chủ động gửi đi Answer texts: dung để tự động trả lời cuộc gọi đến Phần này cho phép edit các dòng text dung chung cho toàn hệ thống (10 dòng Info texts và 10 dòng Answer texts) 6.9 Time parameters Các khai báo về timers cho toàn hệ thống Tone and ring types Các khai báo về tones cho toàn hệ thống. HiPath 3000 V

43 6.11 Daylight saving / DISA Set daylight saving time dates Ô này dùng cho các nước áp dụng chế độ giờ mùa đông / mùa hè. Việt nam không áp dụng chế độ này, vì vậy set Starting Year về, ví dụ 2050, để bỏ chế độ tự động chuyển đổi giờ mùa đông / mùa hè. Remote use of services Các khai báo cho tính năng DISA, giúp người sử dụng có thể truy cập từ bên ngoài vào HiPath 3000 để thực hiện cuộc gọi đi, hoặc kích hoạt các dịch vụ (ví dụ call forwarding) Plus product flags Một số cài đặt trong trường hợp tích hợp HiPath 3000 với các ứng dụng bên ngoài (ví dụ Contact Center, Hospitality). Message waiting parameters Cho phép lựa chọn phương cách thông báo có tinh nhắn: thông báo bằng lời nói thông báo bằng tone mời quay số đặc biệt không thông báo 6.13 LDAP Các khai báo trong trường hợp HiPath 3000 truy cập tới LDAP Server bên ngoài, nhằm sử dụng directory information trên LDAP Server (số máy, tên). HiPath 3000 V

44 7. Cài đặt máy nhánh chọn Settings chọn Set up station 7.1 Station khai báo số máy nhánh trong cột Call no. và DID khai báo tên trong cột Name các cột còn lại hiển thị trạng thái máy nhánh, loại máy, máy nhánh thuộc card nào HiPath 3000 V

45 7.2 Key programming Key programming chọn Key programming để cài đặt phím cho máy nhánh nhấn lên phím chức năng trên hình của máy nhánh chọn chức năng tương ứng trong ô Key code chọn có thể chọn + hoặc - để gắn thêm bàn phím mở rộng Label chọn Label để in nhãn cho máy nhánh chọn Font để set phông chữ chọn Print để in Type chọn Type để khai báo loại máy nhánh 7.3 Endpoint hw sw version Cho phép cập nhật phần mềm OpenStage phone từ HiPath Manager E 7.4 Fax / Modem Áp dụng cho IP Networking 7.5 Emergency Áp dụng cho SRS (Small Remote Sites) 7.6 Gatekeeper chọn System Client cho các máy IP của Siemens chọn H323 cho các máy H323 HiPath 3000 V

46 chọn SIP cho các máy SIP chọn Setup chọn Delete để xoá máy IP phone 7.7 Cài đặt tính năng và hiển thị trạng thái máy nhánh trong Sationview Flag status tắt, bặt các tính năng cho máy nhánh có thể khai báo một bảng tính năng rồi nhấn lên phím Apply flag to để gán bảng này cho nhiều máy nhánh 1 Activated features Hiển thị một số cài đặt hiện tại của máy nhánh Groups Hiển thị các nhóm Hunt Group, Pickup Group, Team/top và nhóm cấp dịch vụ mà máy đang là thành viên. Forwarding Hiển thị trạng thái Call forwarding của máy 7.8 Cài đặt OptiPoint 410/420 Log on với Password mặc định: HiPath 3000 V

47 trong phần Network, khai báo DHCP (on/off), địa chỉ IP (trong trường hợp không dùng DHCP) và Default route (Default Gateway) trong phần System, khai báo loại HiPath (ví dụ HiPath 3000 V7.0), địa chỉ IP của HG1500 và số máy nhánh Save change gắn cáp mạng kết nối máy điện thoại vào mạng LAN 7.9 Cài đặt OptiPoint 410/420 sử dụng WBM ví dụ địa chỉ IP của máy OptiPoint là sử dụng Internet Explorer kết nối tới: Cài đặt OptiClient 150 V5.0/5.1 chọn Add Login để khai báo User name và Pasword chọn Manage -> Settings -> Provider Module khai báo loại máy điện thoại tại Device khai báo loại HiPath, địa chỉ IP của HG1500 và số máy nhánh tại Main Connection khai báo Main Network Access HiPath 3000 V

48 8. Các nhóm máy nhánh chọn Settings chọn Incoming calls 8.1 Call pickup có thể khai báo nhiều nhất 32 nhóm Pickup 8.2 Groups/Hunt groups có thể cài đặt các hình thức rung chuông khác nhau trong bảng Group, cột Type Linear: rung chuông tuyến tính Cyclic: rung chuông vòng tròn Group: rung chuông tất cả các máy cùng 1 lúc RNA: rung chuông cùng một lúc/ không có call waiting MULAP: áp dụng cho nhóm MULAP Call waiting: rung chuông cùng một lúc / có call waiting có thể cài đặt các kiểu báo hiệu chuông khác nhau trong cột Ring type 8.3 Team/top áp dụng cho cáp nhóm MULAP HiPath 3000 V

49 8.4 UCD groups áp dụng cho ứng dụng Contact Center HiPath 3000 V

50 9. Call forwarding trong trường hợp máy nhánh không trả lời có thể cài đặt để trong trường hợp máy nhánh không trả lời, sau một khoảng thời gian nhất đinh, cuộc gọi sẽ được chuyển tiếp (forward) lần lượt tới các đích là các máy nhánh/nhóm máy nhánh và cả các số máy bên ngoài có thể cài đặt luật forwarding riêng biệt cho các cuộc gọi đến từ bên ngoài, cho ngày và đêm, và cho các cuộc gọi nội bộ chọn Settings -> Incoming call -> Call forwarding 9.1 Khai báo luật forwarding chọn Settings -> Incoming call -> Call forwarding trong bảng Call dest. list Definition, có thể khai báo nhiều nhất 500 luật khác nhau, đánh số từ 1 tới 500 trong cột No. khai báo 4 đích trong các cột từ Target 1 tới Target 4 no entry: bỏ qua external destination: cuộc gọi sẽ được forward qua trung kế ra máy bên ngoài dấu * : chính số máy bị gọi dấu ** : đích do người sử dụng tự chọn #9: cuộc gọi sẽ lần lượt đổ chuông trong toàn hệ thống trừ các máy Executive các số máy nhánh hoặc nhóm máy nhánh #201 - #260 hoặc #450: nhóm UCD #801 - #816 hoặc #864: các thiết bị phát thong báo trong cột Cycles, khai báo thời gian rung chuông, mỗi đơn vị = 5 giây; ví dụ Cycles = 3, có nghĩa là sau 3x5s = 15s, nếu không được trả lời, cuộc gọi sẽ chạy sang đích tiếp theo trong cột SR Target, có thể khai báo thêm 1 đích, rung chuông song song với các đích đã được chọn trong Target 1...Target 4 trong cột SR Type, có thể chọn để SR Target rung chuông ngay lập tức, hoặc sau khoảng thời gian xác định bởi cột Cycle 9.2 Gán luật forwarding cho các máy nhánh - chọn Settings -> Incoming call -> Call forwarding - trong bảng Call dest. list Station assignment, gán luật rung chuông đã khai báo ở trên cho từng máy nhánh, riêng biệt cho các cuộc gọi đến từ bên ngoài cho ngày (cột Day), đêm (cột Night) và cho các cuộc gọi nội bộ (cột Internal) HiPath 3000 V

51 10. Trung kế chọn Settings chọn Lines / Networking 10.1 Trunks gán line trung kế vào nhóm trung kế (nhiều nhất 16 nhóm) trong cột Route; trung kế nào không sử dụng, có thể chọn None click vào ô tương ứng trong cột Param để cài đặt một số tính năng cho line trung kế để kích hoạt tính năng nhận xung đảo cực, chọn Param -> MSI flags -> Flags -> Silent reversal để kích hoạt tính năng tự động kiểm tra tone mời quay số, chọn Param -> MSI flags -> Flags -> Trunk supervision để kích hoạt tính năng DISA, chọn Param -> Genral flags -> DISA day/night 10.2 Routes khai báo tên cho Route trong ô Route name (tên mặc định là Trk Grp 1 16) khai báo mã gọi ra cho Route trong ô Route prefix HiPath 3000 V

52 trong trường hợp cần có Route dự phòng sao cho khi Route chính bị ngẽn, cuộc gọi sẽ được tự động chuyển qua Route dự phòng, khai báo Route dự phòng trong ô Overflow route 10.3 Routing parameters khai báo các tham số cho Route nếu cần gửi đi không chỉ số máy bị gọi mà cả mã chiếm đường, chọn Routing parameters -> Routing flags -> Digit repetition on 10.4 ISDN parameters Sử dụng trong trường hợp dùng trung kế ISDN PRI (DIUN2) 10.5 Special 10.6 LCOSS Sử dụng trong trường hợp Netowrking với HiPath PRI Sử dụng trong trường hợp dùng trung kế ISDN PRI 10.8 IP Trunks khai báo số lượng đường trung kế IP trong ô Number khai báo loại trung kế IP trong ô Number SIP Provider: kết nối tới nhà cung cấp dịch vụ SIP IP Trunking: kêt nối với các hệ thống HiPath khác qua IP Trunking (HiPath 2000/3000/4000/8000) External SIP Registrar: kết nối tới SIP Registrar External H323 Gatekeeper: kết nối tới H323 Gatekeeper chọn Add, các line trung kế IP sẽ tự động xuất hiện trong bảng Trunks chọn Delete để xoá 10.9 E.164 Table Sử dụng trong trường hợp đánh số theo chuẩn E Khai báo đích cho các cuộc gọi đến Cài đặt đích cho các line trung kế, cho ngày và đêm trong Settings - > Incoming calls -> Ringing assignment per line -> Station/groups: line assignment Đích cho chế độ ngày: Day call no. Đích cho chế độ đêm: Night call no. HiPath 3000 V

53 11. Cấp dịch vụ và nhóm ITR 11.1 Cấp dịch vụ Bước 1: Khai báo các bảng cho phép (1-6) và bảng cấm (1-6) có thể khai báo nhiều nhất 6 bảng cấm và 6 bảng cho phép có thể khai báo nhiều nhất 100 dẫy số cho bảng cấm/cho phép số 1 và nhiều nhất 10 dẫy số cho các bảng còn lại các dẫy số có nhiều nhất 7 chữ số, bao gồm 0 9, * và # các dẫy số không bao gồm mã chiếm trung kế chọn Settings -> chọn Class of service -> chọn allowed/denied numbers Bước 2: Định nghĩa các cấp dịch vụ (1-15) cho ngày và đêm có thể khai báo nhiều nhất 15 cấp dich vụ khác nhau (COS group) trong mỗi cấp dịch vụ, có thể khai báo quyền hạn riêng cho từng nhóm trung kế gọi ra, trong bảng Direct trunk access day/night đối với mỗi nhóm trung kế có thể chọn: - internal: + chỉ được gọi nội bộ + được phép gọi ra bằng bảng quay số tắt trung tâm + không được phép nhận cuộc gọi từ bên ngoài - outward-restricted: + chỉ được gọi nọi bộ HiPath 3000 V

54 + được phép gọi ra bằng bảng quay số tắt trung tâm + được phép nhận cuộc gọi từ bên ngoài - các bảng cấm/cho phép: quyền hạn quy định theo các bảng này - unrestricted: gọi ra không hạn chế Ngày: chọn Settings -> chọn Class of service -> chọn COS:day Đêm: chọn Settings -> chọn Class of service -> chọn COS:night bảng Members hiển thị những máy nhánh đang được gán cấp dich vụ tương ứng Bước 3: Gán cấp dịch vụ cho máy nhánh cho ngày và đêm chọn Settings -> chọn Class of service -> chọn COS:station 11.2 Nhóm ITR Có thể nhóm các máy nhánh, line trung kế và các số trong bảng quay số tắt vào 16 nhóm ITR khác nhau, sau đó khai báo nhóm nào có thể được phép liên gọi tới nhóm nào, riêng biệt cho chiều gọi đi và gọi đến. Bước 1: Khai báo nhóm ITR chọn Settings -> chọn Class of services -> chọn Group assignment máy nhánh: Stations trung kế: Trunks bảng quay số tắt: SDS group Bước 2: Khai báo quyền liên lạc giữa các nhóm chọn Settings -> chọn Class of services -> chọn CON matrix 11.3 Máy nhánh có quyền chuyển chế độ ngày/đêm chọn Settings -> class of service -> Overview -> Authorized station for night service 11.4 Quyền gọi ra sau khi máy bị khoá Có thể khai báo quyền gọi ra sau khi máy bị khoá: chọn Settings -> class of service -> Overview -> Class of service with active codelock 11.5 Tự động chuyển đổi chế độ ngày/đêm Có thể chuyển đổi chế độ ngày/đêm bằng tay (nhập mã *44 từ máy có quyền) hoặc tự động. Để khai báo chế độ tự động: chọn Settings -> Class of service -> auto.night service dịch chuyển chuột về ô giờ cần thay đổi -> chuột phải -> chọn Day (mầu vàng) hoặc Night (mầu xanh) HiPath 3000 V

55 12. Least Cost Routing 12.1 Bước 1: Lập bảng chuẩn bị Ví dụ: HiPath 3000 V

56 Người sử dụng bấm số Trong đó, mã chiếm TK là Số gửi đi Nhóm trung kế Có cần tone giả không? Dialed digits Dial rule Route 9X 9 X CO Line có 9-CX E2A (Normal) 909X 9 09X CO Line có 9-C09X E2A (Normal) 90X X CO Line có 9-C0X D171E2A (171) 1 (CO) 1 (CO) 2 (171) 7XXX 7 XXX Leased Line không 7-XXX E2A (Normal) 3 (LN) 3XX không có 3XX IP Trunking không -3XX E1A (IP) 4 (IP) 4XX không có 4XX IP Trunking không -4XX E1A (IP) 4 (IP) Trong đó: Dialed digits: (các số từ 0 9) - - (dấu phân cách giữa các trường) - C (dấu phân cách giữa các trường đồng thời tạo dail tone giả) - X (1 số trong các số từ 0 9) - N (1 số trong các số từ 2 9) - Z (toàn bộ các số còn lại) Dial rule: - A (phát đi toàn bộ các số còn lại) - Dn (phát đi dẫy số n) - En (phát đi trường số n) - Pn (pause 1 khoảng thời gian bằng n đơn vị) - C (access code; trường hợp PBX 1 nối vào PBX 2, PBX 3 v.v ) - S (chuyển đổi từ phát xung sang DTMF) Ví dụ: - D171E2 = phát 171, sau đó trường số 2 - D179P1E2 = phát 179, pause 1 đơn vị, phát toàn bộ trường số 2 - E2 = phát đi toàn bộ trường số 2 - E2A = phát đi toàn bộ trường số 2 và các trường tiếp theo Chú ý: có thể khai báo nhiều nhất 9 dấu phân cách trường chiều dài chuỗi số lớn nhất là 32 HiPath 3000 V

57 12.2 Bước 2: Khai báo bảng Dial Rule chọn Settings -> Least Cost Routing -> Dial Plan nhấn lên phím Dial rules table nhập các Dial rule đã chuẩn bị sẵn vào cột Rule format ; khai báo tên vào cột Rule name trong cột Procedure có thể chọn một trong các dòng text có sẵn hoặc để như mặc định (Unknown) 12.3 Bước 3: Khai báo Route chọn Settings -> Least cost routing -> Dial plan trong cửa sổ Route table, chọn 1 số cho Route đầu tiên (ví dụ 1) trong bảng phía dưới, cột Route, chọn nhóm trung kế trong cột Dial rule, chọn một trong các Dial rule vừa khai báo ở bước 2 trong cột min COS, chọn cấp dịch vụ; máy nhánh phải có cấp dịch vụ bằng hoặc lớn hơn cấp dịch vụ được chọn mới có thể sử dụng Route này Chú ý: đây là cấp dịch vụ cho LCR, không liên quan tới cấp dịch vụ trong phần Settings -> Classes of service trong cột Schedule, để trống, hoặc chọn 1 trong các Schedule từ A tới H) làm tương tự cho các Route còn lại (trong ví dụ ở bảng trong 11.1, có tất cả 4 Route, vì vậy khai báo cho Route 1, sau đó làm tương tự cho 2, 3 và 4) chọn Apply HiPath 3000 V

58 chọn Save customer database 12.4 Bước 4: Gán Route cho các chuỗi số chọn Settings -> Least cost routing -> Dial plan trong bảng phía trên, cột Dialed digits, nhập toàn bộ các các chuỗi số Dialed digits đã chuẩn bị sẵn trong cột Route table chọn 1 trong các Route vừa khai báo ở bước 3 trong cột Acc. code, chọn Yes/No tuỳ theo có sử dụng Account Code hay không trong cột COS, nếu chọn Yes, máy nhánh sẽ bị hạn chế bởi cấp dịch vụ khai báo trong phần Settings -> Classes of service; nếu chọn No, máy nhánh sẽ không bị hạn chế trong cột Emergency, chọn Yes nếu muốn sử dụng tính năng Emergency Numbers chọn Apply chọn Save customer database 12.5 Bước 5: Khai báo cấp dịch vụ LCR cho máy nhánh chọn Settings -> Least cost routing -> Classes of service chọn cấp dịch vụ LCR tương ứng cho các máy nhánh 12.6 Bước 6: Kích hoạt LCR chọn Settings -> Least cost routing -> Codes and flags đánh dấu Activate LCR Apply Save customer database 12.7 Áp dụng LCR theo lịch định sẵn khai báo trong Settings -> Least cost routing -> Schedule HiPath 3000 V

59 13. Account code Chọn System status Chọn Call charges Chọn Account codes 13.1 Checking procedure No check - nếu chọn no check, hệ thống sẽ không kiểm tra account code; người sử dụng có thể nhập account code bất kỳ; - tuy nhiên, nếu trong Entry procedure chọn nhập account code là bắt buộc (Mandatory), no check sẽ không còn ý nghĩa (mặc dù chọn no check nhưng hệ thống vẫn kiểm tra) List check - nếu chọn list check, hệ thống sẽ kiểm tra và chỉ chấp nhận những account code đã được khai báo trong bảng Account code lists Check number of characters - hệ thống sẽ chỉ kiểm tra độ dài của account code (trong ô Characters to be checked ) 13.2 Entry procedure - có thể chọn account code là bắt buộc (mandatory) hoặc không bắt buộc (optional) cho từng nhóm trung kế riêng biệt. - Chú ý: nếu kích hoạt Least Cost Routing, bảng Entry procedure sẽ bị khoá, không thay đổi được. Vì vậy, nếu muốn thay đổi, cần vào Settings -> Least cost routing -> Codes and flags -> bỏ đánh dấu trong ô LCR-flags ; 13.3 Account code lists - có thể khai báo tới 1000 account code, chiều dài tối đa 11 ký tự - dùng phím Check để kiểm tra đảm bảo account code không trùng nhau HiPath 3000 V

60 14. Tính cước Chọn System status Chọn Call charges Chọn Output format 14.1 Format of Call Records Compressed Output Khi đánh dấu Compressed output, số liệu đưa ra dưới dạng ngắn gọn (bỏ dấu cách, bỏ header ). Nếu không đánh dấu, số liệu sẽ đưa ra dưới dạng đầy đủ, bao gồm các dấu cách, header Last 4 Digits Suppressed Hiển thị / không hiển thị 4 số cuối cùng của số máy bị gọi Log Incoming Calls Ghi / không ghi các cuộc gọi đến Call duration Ghi thời gian cuộc gọi. Chú ý: bắt buộc phải đánh dấu. HiPath 3000 V

61 On Ringing Trong trường hợp ghi các cuộc gọi đến, nếu đánh dấu, thời gian sẽ bắt đầu tính từ lúc máy bị gọi rung chuông Output MSN Sử dụng trong trường hợp có trung kế MSN Decimal format Hiển thị cuộc gọi dưới dạng decimal Display amounts instead of units Không đánh dấu Outgoing without connection Đánh dấu nếu muốn ghi các cuộc gọi không thành công CDR System Output format Chọn V24 trong trường hợp nhận cước qua cổng V V24 Port Chọn cổng V24 tương ứng trên HiPath 3000 (V24 1, V24 2) Customer database printout & Call info Chọn cổng V24 cho máy in, trong trường hợp cần in customer database và call info LAN settings HiPath 3000 V

62 Để gửi số liệu CDR ra máy tính cước qua cổng LAN, chọn Output format = LAN- TFTP-client. Sau đó, trong LAN settings, khai báo địa chỉ IP của máy tính cước trong Server1 cho máy chính và Server2 (cho máy dự phòng - nếu có). Trong Cycle, khai báo khoảng thời gian, ví dụ 10 phút, sao cho cứ sau một khoảng thời gian đó, HiPath 3000 gửi file CDR sang máy tính cước 1 lần. HiPath 3000 V

63 15. Hộp thư thoại cơ bản EVM chọn Settings chọn Auxiliary Equipment chọn EVM Chú ý: Nhóm số trượt (hunting group) mặc định cho EVM là 351 (nhóm thứ 2 trong Settings -> Incoming Calls -> Groups/Hunt groups). Nhóm này bao gồm 2 máy nhánh ảo S0 được gán mặc định (trong Settings -> Setup Stations -> Stations) 15.1 Bảng Mailboxes Mailbox call no. Số máy nhánh. EVM có thể cung cấp hộp thư thoại cho nhiều nhất 24 máy nhánh Name Tên hộp thư Greeting Có thể ghi âm nhiều nhất 2 câu chào cho mỗi hộp thư, Greeting 1 cho ngày và Greeting 2 cho đêm. Greeting 1, 2: nguời sẽ luôn được chào với câu chào 1 hoặc 2 Day/night: người gọi đến sẽ nghe câu chào 1 hoặc 2 tuỳ theo đang HiPath 3000 đang ở chế độ ngày hay đêm Recording, AutoAttendant có thể lựa chọn hộp thư thông thường (đánh dấu vào Recording) hoặc hộp thư điện thoại viên tự động (đánh dấu vào Autoattendant) cài đặt Autoattendant trong Additional settings -> Autoattendant Password Reset password mặc định của hộp thư thoại là 1234 nếu đánh dấu vào Password reset, password của hộp thư sẽ được reset về giá trị mặc định 1234 sau khi tải CDB từ HiPath Manager E sang HiPath Additional settings Một số cài đặt chung cho EVM Cài đặt EVM cho chế độ điện thoại viên tự động Bước 1: Kiểm tra nhóm hunting group của EVM Mặc định, có 2 máy nhánh S0 112 và 113 kết nối HiPath 3000 với EVM. Kiểm tra trong Settings -> Setup station -> Station HiPath 3000 V

64 Mặc định, 2 máy nhánh này được nhóm vào nhóm hunting group 351 với tên mặc định VOIC . Kiểm tra trong Settings -> Incoming calls -> Groups/Hunt groups. HiPath 3000 V

65 Bước 2: Chọn 1 máy ảo làm điện thoại viên tự động Ví dụ, chọn 170. Đặt tên cho máy nhánh 170 là Auto-attendant, trong Settings -> Setup Station -> Station. Bước 3: Khai báo hộp thư 170 là hộp thư điện thoại viên tự động Trong Settings -> Auxiliary Equipment -> EVM HiPath 3000 V

66 Bước 4: Khai báo, nếu bấm số 0, điện thoại viên tự động sẽ chuyển cuộc gọi về máy trực, ví dụ máy 100. Settings -> Auxiliary Equipment -> EVM -> nhấn lên phím Additional Settings -> chọn Automatic attendant. Bước 5: Khai báo để tất cả các cuộc gọi đến máy 170 (điện thoại viên tự động) sẽ được chuyển vào hộp thư thoại của 170. Chọn một luật call forwarding riêng cho máy 170, ví dụ luật số 1, cho cả 3 trường hợp Day, Night và Internal, trong Settings -> Incoming calls -> Call forwarding -> Call dest. list Station assignment HiPath 3000 V

67 Định nghĩa luật số 1: Target 1 = *, Target 2 = 351 (nhóm hunting group của EVM), trong Settings -> Incoming calls -> Call forwarding -> Call dest. list Definition Bước 6: Khai báo cho các trung kế đổ chuông về 170 Trong Settings -> Icoming call -> Ringing assignment per line HiPath 3000 V

68 Bước 7: Ghi âm câu chào vào hộp thư 170 trong EVM - từ một máy nhánh bất kỳ, ví dụ máy 100, gọi số hunting group của EVM, hệ thống sẽ yêu cầu nhập password; nhập password mặc định nghe hướng dẫn -> bấm số 3 vài lần cho tới khi nghe thấy Passowrd for mailbox queries ; tại đây, đổi password thành 1111 rồi đặt máy - vẫn từ máy 100, gọi lại vào EVM (351); hệ thống sẽ hỏi password; nhập password 1234; - lúc này hệ thống sẽ hỏi số máy nhánh; nhập số máy 170 (máy nhánh điện thoại viên tự động) - bấm số 3 vài lần cho tới Day Greeting ; tại đây, thực hiện việc ghi âm câu chào theo hướng dẫn; - làm tương tự để ghi âm câu chào Night Greeting HiPath 3000 V

69 16. HG Cài đặt địa chỉ IP cho HG1500 sử dụng cáp nullmodem nối cổng COM PC với cổng V24 trên HG1500 sử dụng Hyper Terminal để kết nối với HG1500 điều chỉnh Bits per second của Hyper Terminal = Log on User name (mặc định): Password (mặc định): xuất hiện dấu nhắc: vxtarget> get write access set ip address xxx.xxx.xxx.xxx (ví d : ) set ip subnet yyy.yyy.yyy.yyy (ví d : ) save configuration reset 16.2 Login vào HG1500 WBM Chú ý: Để chạy WBM cần cài các thành phần sau: + Microsoft Internet Explorer V5.5 hoặc Java 2 (TM) with Java PlugIn2 (SUN) V1.3.1 hoặc 1.4 (có thể download từ SUN download) + XML Parser 3.0 (SP4) from Microsoft (có thể download từ Microsoft download) HiPath 3000 V

70 ví dụ địa chỉ IP của HG1500 là sử dụng Internet Explorer kết nối tới: Log on User name (mặc định): Password (mặc định): Nâng cấp, thay đổi HG1500 Loadware Chuẩn bị loadware file của HG loadware file của HG1500 có đuôi dạng.inst - card HG1500 của HiPath 33xx, 35xx (HXG) sử dụng chung một loadware file; card HG1500 của HiPath 3800 (STMI) sử dụng loadware file riêng; - lưu sẵn loadware file cần tải sang HG1500 trong PC Cài đặt TFTP Server - cài FTP Server - chọn TFTP Server - chọn Configure TFTP Server - khai báo trên TFTP Server đường dẫn tới loadware file - TFTP Server ở chế độ sẵn sang chờ yêu cầu truyền file HiPath 3000 V

71 Kết nối TFTP Server và HG1500 qua mạng LAN - nối TFTP Server và cổng LAN 1 của HG1500 vào mạng LAN - việc truyền loadware file giữa TFTP Server và HG1500 sẽ được thực hiện qua mạng LAN Kết nối PC với HG1500 qua cổng V24 - sử dụng cáp V24 chuẩn nối cổng COM của HG1500 với cổng COM của PC - trên PC, chạy Hyper Terminal, N-1 - reboot HG1500 (tắt, bật nguồn hoặc reboot từ máy điện thoại lập trình) - trên màn hình sẽ xuất hiện waiting for HDLC clock \ HiPath 3000 V

72 - chờ cho tới khi trên màn hình xuát hiện Press any key to stop autoboot - nhấn một phím bất kỳ, HG1500 sẽ chuyển sang chế độ BOOT CLI Mode Tiếp theo là các bước để hoàn thành quá trình nâng cấp, thay đổi loadware Bước 1: Format bộ nhớ flash của HG nhấn phím y để format bộ nhớ flash của HG1500; việc xoá bộ nhớ flash và format sẽ thực hiện trong khoảng 5 phút; Bước 2: Khai báo các tham số Boot Parameter - nhấn phím c HiPath 3000 V

Chương trình hợp tác Việt Nam - Thụy Điển về tăng cường năng lực quản lý đất đai và môi trường (SEMLA) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chương trình hợp tác Việt Nam - Thụy Điển về tăng cường năng lực quản lý đất đai và môi trường (SEMLA) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Chương trình hợp tác Việt Nam - Thụy Điển về tăng cường năng lực quản lý đất đai và môi trường (SEMLA) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MICROSOFT PROJECT 2003 Mục Lục PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG MICROSOFT PROJECT 1 1. Mục

More information

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC KỸ NĂNG GIAO TIẾP COMMUNICATION SKILLS MSMH: DC117DV01

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC KỸ NĂNG GIAO TIẾP COMMUNICATION SKILLS MSMH: DC117DV01 ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC KỸ NĂNG GIAO TIẾP COMMUNICATION SKILLS MSMH: DC117DV01 A. Quy cách môn học Quy cách bao gồm các thông số sau: Tên môn học: Kỹ năng giao tiếp Mã số môn học (MSMH): DC117DV01 Tổng số tiết:

More information

Chương 1. CHUYỂN MẠCH NHÃN ĐA GIAO THỨC MPLS

Chương 1. CHUYỂN MẠCH NHÃN ĐA GIAO THỨC MPLS Chương 1. CHUYỂN MẠCH NHÃN ĐA GIAO THỨC MPLS I. Tổng quan. Trong một vài năm gần đây, Internet đã phát triển thành một mạng lưới rộng khắp và tạo ra một loạt các ứng dụng mới trong thương mại. Những ứng

More information

Mục lục chương trình SEO- SMO PRO k15 Update : Oct 1 st 2012

Mục lục chương trình SEO- SMO PRO k15 Update : Oct 1 st 2012 Mục lục chương trình SEO- SMO PRO k15 Update : Oct 1 st 2012 Buổi 1:Giới thiệu Tổng quan về SEO & Chiến lược SEO 17h 45-18h : Đón tiếp, đăng ký 18h -18h15 : Giới thiệu các khách mời và thành phần Giảng

More information

thời đại mới TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU & THẢO LUẬN

thời đại mới TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU & THẢO LUẬN thời đại mới TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU & THẢO LUẬN Số 31 tháng 7, 2014 "Công hàm Phạm Văn Đồng" Góp ý về việc giải thích Cao Huy Thuần Thư của Thủ tướng Phạm Văn Đồng gửi Thủ tướng Chu Ân Lai ngày 14-9-1958 tạo

More information

C bn v XML cho ngi mi s dng

C bn v XML cho ngi mi s dng Page 1 of 8 C bn v XML cho ngi mi s dng Mc : Nhp môn Kay Whatley, Tác gi công ngh, Freelance 17 07 2009 Nu bn là ng i mi tìm hiu v XML, bài vit này gii thiu các cu trúc c bn ca các tài liu XML cng nh các

More information

ÀO T O NGÀNH TH VI N THÔNG TIN T I CANADA

ÀO T O NGÀNH TH VI N THÔNG TIN T I CANADA Hi tho quc t v th vin TP. HCM 20/02/2009 ÀO TO NGÀNH TH VIN THÔNG TIN TI CANADA LÂM VNH TH Librarian Emeritus University of Saskatchewan CANADA Gii Thiu S Lc V Canada Canada, mt nc Bc M, vi dân s trên

More information

Tìm hiểu Microsoft Office 2007

Tìm hiểu Microsoft Office 2007 GIÁO TRÌNH Tìm hiểu Microsoft Office 2007 Tìm hiểu Microsoft Excel 2007 LÊ VĂN HIẾU 2009 VIỆ T NAM MỤC LỤC PHẦN I: LÀM QUEN VỚI EXCEL 2007... 6 1. Làm quen nhanh với Excel 2007... 6 a. Những thuật ngữ

More information

48 126 6 60 140 8 80 14 150 Contents 100 18 168 118 32 183

48 126 6 60 140 8 80 14 150 Contents 100 18 168 118 32 183 Contents 6 8 14 18 32 48 60 80 100 118 126 140 150 168 183 Cuốn sách này không thể ra đời nếu không có 49 em học sinh trực tiếp cầm máy chụp ảnh và ghi lại những khoảnh khắc học tập, lao động và sinh hoạt

More information

TRÒ CHƠI THÔNG DỤNG. WE-25-09 Page 1

TRÒ CHƠI THÔNG DỤNG. WE-25-09 Page 1 TRÒ CHƠI THÔNG DỤNG * Như các bạn đã biết trò chơi thì rất đa dang và phong phú vì vậy tùy theo sở trường riệng quản trò mà họ tự chọn cho mình những trò chơi phù hợp và biến nó thành trò tủ của mình.việc

More information

BÁO CÁO THỰC TẬP 01 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG NAI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ---------------- ----------------

BÁO CÁO THỰC TẬP 01 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG NAI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ---------------- ---------------- TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG NAI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN -------------------------------- BÁO CÁO THỰC TẬP 01 Giáo viên hướng dẫn... Thầy Nguyễn Quốc Phong Sinh viên thực hiện:... Nguyễn Hoài Nhân Nguyễn

More information

There are 29 letters in the Vietnamese alphabet system which consists of 12 vowels and 17 consonants. See the list below:

There are 29 letters in the Vietnamese alphabet system which consists of 12 vowels and 17 consonants. See the list below: INTRODUCTION The Vietnamese language is the communicative language of Vietnamese people and also the mother-tongue of Viet people (also named as Kinh, the major ethnic group in Vietnam). The formation

More information

Như ng kiê n thư c câ n biê t vê giâ y phe p cư tru điê n tư (eat)

Như ng kiê n thư c câ n biê t vê giâ y phe p cư tru điê n tư (eat) Như ng kiê n thư c câ n biê t vê giâ y phe p cư tru điê n tư (eat) www.bamf.de/eaufenthaltstitel Mu c lu c Mu c lu c 1 Giâ y phe p cư tru điê n tư 5 2 Tâ m a nh va ca c dâ u ngo n tay 7 3 Ca c qui đi

More information

Using Common Financial Proverbs to Teach Finance to Students from Vietnam

Using Common Financial Proverbs to Teach Finance to Students from Vietnam Using Common Financial Proverbs to Teach Finance to Students from Vietnam Christina My-Tuyen Thi Truong Texas A&M Kingsville Tom Krueger Director or Research Professor of Finance Texas A&M University Kingsville

More information

Akixi Installation Requirements (Siemens HiPath 3000)

Akixi Installation Requirements (Siemens HiPath 3000) Akixi Installation Requirements (Siemens HiPath 3000) Introduction This document describes the required activities that should be completed by the Reseller before the deployment of Akixi hosted services

More information

5 Setting up a Contact Center

5 Setting up a Contact Center contact_center.fm 5 This example describes the setup and configuration of an OpenScape Office Contact Center based on a fictional customer scenario. It is intended to assist you in setting up a customized

More information

Mediatrix 4404 Step by Step Configuration Guide June 22, 2011

Mediatrix 4404 Step by Step Configuration Guide June 22, 2011 Mediatrix 4404 Step by Step Configuration Guide June 22, 2011 Proprietary 2011 Media5 Corporation Table of Contents First Steps... 3 Identifying your MAC Address... 3 Identifying your Dynamic IP Address...

More information

Table of Contents. Mitel 3000 Getting Started Guide

Table of Contents. Mitel 3000 Getting Started Guide Get Started Guide Table of Contents GUIDE TO SYSTEM DOCUMENTATION...1...1 Phone Quick Reference Guide...1 Administrator s Manual...1 Broadband Module Manual...1 IP Phone Quick Reference Guide...1 Documentation

More information

Voice Mail. Objectives. When you finish this module, you will be able to:

Voice Mail. Objectives. When you finish this module, you will be able to: Voice Mail 23 Objectives When you finish this module, you will be able to: Verify that the Embedded Voice Mail (EVM) application can record and play messages. Check the EVM health. Maintain the EVM system.

More information

Get Started User Guide

Get Started User Guide GUIDE TO SYSTEM DOCUMENTATION 2 Get Started Guide 2 Phone Quick Reference Guide 2 Detailed User Manual 2 Detailed Broadband Module Manual 2 BT VERSATILITY WIZARD User Manual 2 SYSTEM DESCRIPTION 3 System

More information

Accounting Manager. User Guide A31003-P1030-U114-2-7619

Accounting Manager. User Guide A31003-P1030-U114-2-7619 Accounting Manager User Guide A31003-P1030-U114-2-7619 Our Quality and Environmental Management Systems are implemented according to the requirements of the ISO9001 and ISO14001 standards and are certified

More information

#!) * & /! $* - 01 $& -$ 2 1 $& -# 32# $- - + $- -*!45 $-

#!) * & /! $* - 01 $& -$ 2 1 $& -# 32# $- - + $- -*!45 $- ! Version Date Status Owner 1.0 2009-11-09 Released 1.1 2010-01-05 Hints for Fax added Provider hints and new layout 1.2 2010-12-17 Additional hints and corrections 1.3 2011-05-19 Updates for new STUN

More information

Documentation. HiPath 3000/5000 HiPath 3000 Manager C. Communication for the open minded. Administrator documentation A31003-H3580-M101-7-76A9

Documentation. HiPath 3000/5000 HiPath 3000 Manager C. Communication for the open minded. Administrator documentation A31003-H3580-M101-7-76A9 Documentation HiPath 3000/5000 HiPath 3000 Manager C Administrator documentation A31003-H3580-M101-7-76A9 Communication for the open minded Siemens Enterprise Communications www.siemens-enterprise.com/open

More information

Những Cuộc Đời Gặp Chúa

Những Cuộc Đời Gặp Chúa Số 118 Tháng Sáu 2005 Những Cuộc Đời Gặp Chúa Mục Sư Nguyễn Hữu Cương Union College of California 1986 Văn Phòng Liên Lạc 14200 Goldenwest Street Westminster, CA 92683 Tel. 714-698-1900 www.unioncollege.edu

More information

XÂY DỰNG PHẦN MỀM VUI HỌC LẬP TRÌNH PASCAL

XÂY DỰNG PHẦN MỀM VUI HỌC LẬP TRÌNH PASCAL TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HUỲNH THỊ NGỌC DIỄM HỒ THỊ TRÂM XÂY DỰNG PHẦN MỀM VUI HỌC LẬP TRÌNH PASCAL KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH 2012 1 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM

More information

THÔNG TIN THAM KHẢO DÀNH CHO DU HỌC SINH NĂM HỌC 2016 sthsutp.com

THÔNG TIN THAM KHẢO DÀNH CHO DU HỌC SINH NĂM HỌC 2016 sthsutp.com THÔNG TIN THAM KHẢO DÀNH CHO DU HỌC SINH NĂM HỌC 2016 sthsutp.com CHƯƠNG TRÌNH MĨ THUẬT PHÒNG TƯ VẤN ĐẠI HỌC VĂN PHÒNG tiếp du học SINH của UTP KHU THỂ THAO TRONG NHÀ CÁC PHÒNG LAB HIỆN ĐẠI SÂN THỂ THAO

More information

National technical regulation for bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters

National technical regulation for bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GI ĐỐI VỚI NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN VÀ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHI National technical regulation for bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm

More information

LỜI NÓI ĐẦU TỔNG CỤC HẢI QUAN VIỆT NAM

LỜI NÓI ĐẦU TỔNG CỤC HẢI QUAN VIỆT NAM LỜI NÓI ĐẦU Thống kê nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là một trong những nhiệm vụ chính của ngành Hải quan được quy định tại Luật Hải quan năm (số 54//QH13 được thông qua ngày

More information

OpenScape Business V1R3

OpenScape Business V1R3 OpenScape Business V1R3 How To Configure OpenScape Business X model for use with OpenScape Contact Center Version 1.1 Table of Contents 1. Connecting OSCC to an OpenScape Business V1R3 3 2. Configuring

More information

IP PBX. SD Card Slot. FXO Ports. PBX WAN port. FXO Ports LED, RED means online

IP PBX. SD Card Slot. FXO Ports. PBX WAN port. FXO Ports LED, RED means online 1 IP PBX SD Card Slot FXO Ports PBX LAN port PBX WAN port FXO Ports LED, RED means online 2 Connect the IP PBX to Your LAN Internet PSTN Router Ethernet Switch FXO Ports 3 Access the PBX s WEB GUI The

More information

2N OfficeRoute. 2N OfficeRoute & Siemens HiPath (series 3000) connected via SIP trunk. Quick guide. www.2n.cz. Version 1.00

2N OfficeRoute. 2N OfficeRoute & Siemens HiPath (series 3000) connected via SIP trunk. Quick guide. www.2n.cz. Version 1.00 2N OfficeRoute 2N OfficeRoute & Siemens HiPath (series 3000) connected via SIP trunk Quick guide Version 1.00 www.2n.cz 1 2N OfficeRoute has these parameters: IP address 192.168.1.120 Incoming port: 5060

More information

Configuration Guide for connecting the Eircom Advantage 4800/1500/1200 PBXs to the Eircom SIP Voice platform.

Configuration Guide for connecting the Eircom Advantage 4800/1500/1200 PBXs to the Eircom SIP Voice platform. Configuration Guide for connecting the Eircom Advantage 4800/1500/1200 PBXs to the Eircom SIP Voice platform. 1 Contents Introduction.... 3 Installing the Applications Module... 4 Ordering a Licence for

More information

Voice Processing Features

Voice Processing Features Voice Processing Features CONTENTS PAGE 1. Introduction........................................................ 4-3 A. Voice Processing Applications....................................... 4-3 B. Time Slot

More information

GW400 VoIP Gateway. User s Guide

GW400 VoIP Gateway. User s Guide GW400 VoIP Gateway User s Guide P/N: 956YD30001 Copyright 2006. All Rights Reserved. Document Version: 1.0 All trademarks and trade names are the properties of their respective owners. i Table of Contents

More information

ZULTYS. Optimum Business Trunking and the Zultys MX250 IP PBX Configuration Guide

ZULTYS. Optimum Business Trunking and the Zultys MX250 IP PBX Configuration Guide ZULTYS Optimum Business Trunking and the Zultys MX250 IP PBX Configuration Guide ZULTYS Table of Contents 1. Overview 2. SIP Trunk Adaptor Set-up Instructions 3. Additional Set-up Information 4. International

More information

Configuration Notes 0217

Configuration Notes 0217 PBX Remote Line Extension using Mediatrix 1104 and 1204 Introduction... 2 Application Scenario... 2 Running the Unit Manager Network (UMN) Software... 3 Configuring the Mediatrix 1104... 6 Configuring

More information

IP Office Basic Edition Web Manager 8.1

IP Office Basic Edition Web Manager 8.1 - Issue 02g 0 (Friday, November 09, 2012) 2012 AVAYA All Rights Reserved. Notices While reasonable efforts have been made to ensure that the information in this document is complete and accurate at the

More information

Recall Prilog Service

Recall Prilog Service Extension integration based on CDRs Installation & Setup Guide Software version 1.0 TABLE OF CONTENTS 1. Introduction... 3 2. Prerequisites... 3 3. Installation... 4 4. Configuration... 5 4.1 Basic configuration...

More information

Installation and setup guide V 1.0

Installation and setup guide V 1.0 V o I P G S M G A T E BlueGate SIP 1 Installation and setup guide V 1.0 1. General description 1.1 Technical parametres Dimensions 100 x 130 x 37 mm Weight 850 g Operating position various Operating condition

More information

one Managing your PBX Administrator ACCESSING YOUR PBX ACCOUNT CHECKING ACCOUNT ACTIVITY

one Managing your PBX Administrator ACCESSING YOUR PBX ACCOUNT CHECKING ACCOUNT ACTIVITY one Managing your PBX Administrator ACCESSING YOUR PBX ACCOUNT Navigate to https://portal.priorityonenet.com/ and log in to the PriorityOne portal account. If you would like your web browser to keep you

More information

Quick Start Guide v1.0

Quick Start Guide v1.0 Quick Start Guide v1.0 Table of contents : 01. Quick Start Guide...03 O2. Configuring your VoIPOffice appliance...14 03. Adding a VoIPtalk trunk...21 04. Configuring UADs for use with VoIPOffice...25 05.

More information

Optimum Business SIP Trunk Set-up Guide

Optimum Business SIP Trunk Set-up Guide Optimum Business SIP Trunk Set-up Guide For use with IP PBX only. SIPSetup 07.13 FOR USE WITH IP PBX ONLY Important: If your PBX is configured to use a PRI connection, do not use this guide. If you need

More information

1. OVERVIEW...4. 1.1 SPECIFICATIONS...4 1.2 HARDWARE OVERVIEW...6 1.2.1 Front Panel and LED Indication...6 1.2.2 Back Panel...7

1. OVERVIEW...4. 1.1 SPECIFICATIONS...4 1.2 HARDWARE OVERVIEW...6 1.2.1 Front Panel and LED Indication...6 1.2.2 Back Panel...7 epbx-100 User s Manual V.1.1 1. OVERVIEW...4 1.1 SPECIFICATIONS...4 1.2 HARDWARE OVERVIEW...6 1.2.1 Front Panel and LED Indication...6 1.2.2 Back Panel...7 2. START TO CONFIGURE EPBX-100...8 2.1 STEP 1...8

More information

SIP Trunking using Optimum Business Sip Trunk Adaptor and the Zultys MX250 IP PBX

SIP Trunking using Optimum Business Sip Trunk Adaptor and the Zultys MX250 IP PBX SIP Trunking using Optimum Business Sip Trunk Adaptor and the Zultys MX250 IP PBX Table of Contents Goal 3 Prerequisites 3 Zultys MX250 Configuration 4 Network Settings 4 Phone Registration and Assignment

More information

estos ECSTA for OpenScape Business 4.0.7.3683

estos ECSTA for OpenScape Business 4.0.7.3683 estos ECSTA for OpenScape Business 4.0.7.3683 1 Introduction... 4 2 Driver Management... 6 3 Supported Telephone Systems... 7 4 UC Booster Platforms... 8 4.1 Configuration and Connection of the UC Booster

More information

Configuration Notes 283

Configuration Notes 283 Mediatrix 4400 Digital Gateway VoIP Trunking with a Legacy PBX June 21, 2011 Proprietary 2011 Media5 Corporation Table of Contents Table of Contents... 2 Introduction... 3 Mediatrix 4400 Digital Gateway

More information

SIP Trunking using Optimum Business SIP Trunk Adaptor and the Allworx 6x IP PBX 7.1.6.1

SIP Trunking using Optimum Business SIP Trunk Adaptor and the Allworx 6x IP PBX 7.1.6.1 ALLWORX SIP Trunking using Optimum Business SIP Trunk Adaptor and the Allworx 6x IP PBX 7.1.6.1 Goal The purpose of this configuration guide is to describe the steps needed to configure the Allworx 6x

More information

... 10 ... 14 ... 15 ... 16 ... 17 ... 17 ... 18 ... 19 ... 19 ... 19 ... 20 ... 20 ... 20... 20 ... 20 ... 21 ... 21 ... 21 ... 21 ... 21 ...

... 10 ... 14 ... 15 ... 16 ... 17 ... 17 ... 18 ... 19 ... 19 ... 19 ... 20 ... 20 ... 20... 20 ... 20 ... 21 ... 21 ... 21 ... 21 ... 21 ... Owner s Manual CONTENTS INTRODUCTION TO YOUR BT VERSATILITY SYSTEM...9 System description... 9 System options... 10 BT Contact Details:... 10 Using this Manual... 11 Introducing the Featurephones... 13

More information

IP Office Essential Edition IP Office Essential Edition - Quick Version Phone Based Administration

IP Office Essential Edition IP Office Essential Edition - Quick Version Phone Based Administration - Quick Version Phone Based Administration - Issue 3d - (31 May 2011) 2011 AVAYA All Rights Reserved. Notices While reasonable efforts have been made to ensure that the information in this document is

More information

OpenScape Business V1

OpenScape Business V1 OpenScape Business V1 Tutorial Internet Telephony Configuration Guide Version 1.2 About Unify Unify is one of the world s leading communications software and services firms, providing integrated communications

More information

Siemens Communications. Siemens HiPath 1220 Simply a much better way to communicate

Siemens Communications. Siemens HiPath 1220 Simply a much better way to communicate Siemens Communications Siemens HiPath 1220 Simply a much better way to communicate System Highlights ISDN System (2 BRA/S 0 ) with flexible extension ports Mix and match of digital system phones and /

More information

FortiVoice. Version 7.00 User Guide

FortiVoice. Version 7.00 User Guide FortiVoice Version 7.00 User Guide FortiVoice Version 7.00 User Guide Revision 2 28 October 2011 Copyright 2011 Fortinet, Inc. All rights reserved. Contents and terms are subject to change by Fortinet

More information

IP Office Basic Edition IP Office Basic Edition - Quick Mode Phone Based Administration

IP Office Basic Edition IP Office Basic Edition - Quick Mode Phone Based Administration - Quick Mode Phone Based Administration - Issue 4c - (28 November 2011) 2011 AVAYA All Rights Reserved. Notices While reasonable efforts have been made to ensure that the information in this document is

More information

HiPath 1100. HiPath 1120 HiPath 1130 HiPath 1150 HiPath 1190 User Manual

HiPath 1100. HiPath 1120 HiPath 1130 HiPath 1150 HiPath 1190 User Manual HiPath 11 HiPath 112 HiPath 113 HiPath 115 HiPath 119 User Manual Introduction Introduction The HiPath 11 family consists of the following systems:hipath 112, HiPath 113, HiPath 115, and HiPath 119. The

More information

Avaya IP Office 8.1 Configuration Guide

Avaya IP Office 8.1 Configuration Guide Avaya IP Office 8.1 Configuration Guide Performed By tekvizion PVS, Inc. Contact: 214-242-5900 www.tekvizion.com Revision: 1.1 Date: 10/14/2013 Copyright 2013 by tekvizion PVS, Inc. All Rights Reserved.

More information

PRImaGate Switch RACK 3U

PRImaGate Switch RACK 3U From 8 to 32 channels Integrated LCR / Router Voice Call Back SMS Server VOIP RACK 3U SMS PRESENTATION Specially designed for big companies, call-centres and companies whom GSM traffic is high, PRImaGate

More information

Voice over IP for small companies and offices. HiPath BizIP. www.siemens.com/hipath

Voice over IP for small companies and offices. HiPath BizIP. www.siemens.com/hipath Voice over IP for small companies and offices HiPath BizIP www.siemens.com/hipath HiPath BizIP Just Communicate! The countdown is over. Are you revving up your company, changing processes or wanting to

More information

OpenScape Business. Tutorial Networking OpenScape Business OpenScape Voice Configuration Guide. Version: 1.0

OpenScape Business. Tutorial Networking OpenScape Business OpenScape Voice Configuration Guide. Version: 1.0 OpenScape Business Tutorial Networking OpenScape Business OpenScape Voice Configuration Guide Version: 1.0 Contents 1.1. GENERAL... 4 1.1.1. Prerequisites... 4 1.1.2. Features and Restrictions in Networking...

More information

OpenScape Business V1

OpenScape Business V1 OpenScape Business V1 Call data record transmission Call data record structure Version 1.0 Definitions HowTo A HowTo describes the configuration of an feature within the administration of the system. It

More information

Quick Installation Guide

Quick Installation Guide Quick Installation Guide PRI Gateway Version 2.4 Table of Contents Hardware Setup... 1 Accessing the WEB GUI... 2 Notification LEDs (On the Front Panel of the Gateway)... 3 Creating SIP Trunks... 4 Creating

More information

P-2302HWUDL-P1. Quick Start Guide. 802.11g Wireless VoIP Station Gateway. with Built-in DECT Base Station

P-2302HWUDL-P1. Quick Start Guide. 802.11g Wireless VoIP Station Gateway. with Built-in DECT Base Station P-2302HWUDL-P1 802.11g Wireless VoIP Station Gateway with Built-in DECT Base Station Quick Start Guide Version 3.60 Edition 1 3/2007 Overview The P-2302HWUDL-P1 model is a router with IEEE 802.11g wireless

More information

AudioCodes Mediant 1000 Configuration Guide

AudioCodes Mediant 1000 Configuration Guide AudioCodes Mediant 1000 Configuration Guide 2010 FaxBack, Inc. All Rights Reserved. NET SatisFAXtion and other FaxBack products, brands and trademarks are property of FaxBack, Inc. Other products, brands

More information

3CX PBX v12.5. SIP Trunking using the Optimum Business Sip Trunk Adaptor and the 3CX PBX v12.5

3CX PBX v12.5. SIP Trunking using the Optimum Business Sip Trunk Adaptor and the 3CX PBX v12.5 SIP Trunking using the Optimum Business Sip Trunk Adaptor and the 3CX PBX v12.5 Table of Contents 1. Overview 3 2. Prerequisites 3 3. PBX Configuration 3 4. Creating Extensions 4 5. VoIP Provider Setup

More information

ESI Mobile Messaging Installation Guide

ESI Mobile Messaging Installation Guide ESI Mobile Messaging Installation Guide 0450-1231 Rev. E Copyright 2011 ESI (Estech Systems, Inc.). Information contained herein is subject to change without notice. ESI products are protected by various

More information

KX-NS. Cellular Phone as Extension

KX-NS. Cellular Phone as Extension KX-NS Cellular Phone as Extension Introduction Cellular phone can work as extension. Even when your important customer calls your office phone number and you are out of office, you can answer the call

More information

Andover Continuum Remote Communication Configuration Guide

Andover Continuum Remote Communication Configuration Guide Andover Continuum Remote Communication Configuration Guide 2010, Schneider Electric All Rights Reserved No part of this publication may be reproduced, read or stored in a retrieval system, or transmitted,

More information

VOICE OVER IP USER S MANUAL

VOICE OVER IP USER S MANUAL VOICE OVER IP USER S MANUAL Your User Name: Your Password: Your Prefix No.: Your H323 ID: Your Extension No.: PI Gatekeeper IP Address: 4.38.32.22 i. INDEX i. INDEX..............................................................

More information

2N VoiceBlue Next. 2N VoiceBlue Next & Siemens HiPath (series 3000) connected via SIP trunk. Quick guide. www.2n.cz. Version 1.00

2N VoiceBlue Next. 2N VoiceBlue Next & Siemens HiPath (series 3000) connected via SIP trunk. Quick guide. www.2n.cz. Version 1.00 2N VoiceBlue Next 2N VoiceBlue Next & Siemens HiPath (series 3000) connected via SIP trunk Quick guide Version 1.00 www.2n.cz 1 2N VoiceBlue Next has these parameters: IP address 192.168.1.120 Incoming

More information

SIP Proxy Server. Administrator Installation and Configuration Guide. V2.31b. 09SIPXM.SY2.31b.EN3

SIP Proxy Server. Administrator Installation and Configuration Guide. V2.31b. 09SIPXM.SY2.31b.EN3 SIP Proxy Server Administrator Installation and Configuration Guide V2.31b 09SIPXM.SY2.31b.EN3 DSG, DSG logo, InterPBX, InterServer, Blaze Series, VG5000, VG7000, IP590, IP580, IP500, IP510, InterConsole,

More information

Link Gate SIP. (Firmware version 1.20)

Link Gate SIP. (Firmware version 1.20) Link Gate SIP (Firmware version 1.20) User guide v1.0 1 Content 2 1. Technical parameters - Dimensions 133 x 233 x 60 mm - Weight 850 g - Operating position various - Operating condition temperature: +5

More information

USER GUIDE. Ethernet Configuration Guide (Lantronix) P/N: 2900-300321 Rev 6

USER GUIDE. Ethernet Configuration Guide (Lantronix) P/N: 2900-300321 Rev 6 KRAMER ELECTRONICS LTD. USER GUIDE Ethernet Configuration Guide (Lantronix) P/N: 2900-300321 Rev 6 Contents 1 Connecting to the Kramer Device via the Ethernet Port 1 1.1 Connecting the Ethernet Port Directly

More information

Benefits Of Upgrading To The Latest CIX Processor

Benefits Of Upgrading To The Latest CIX Processor Benefits Of Upgrading To The Latest CIX Processor The Bits: This document is a reference to help you discover the benefits of selling existing Strata CIX system upgrading to release 4 processor: ACTU3A,

More information

InSciTek Microsystems 635 Cross Keys Park Fairport, NY 14450 585-421-3850. Setting up Your Phones

InSciTek Microsystems 635 Cross Keys Park Fairport, NY 14450 585-421-3850. Setting up Your Phones InSciTek Microsystems 635 Cross Keys Park Fairport, NY 14450 585-421-3850 Setting up Your Phones Table of Contents Setting up Your Phones... 1 How to Add an Analog Handset... 2 How to Add a SIP Handset...

More information

Introducing Cisco Voice and Unified Communications Administration Volume 1

Introducing Cisco Voice and Unified Communications Administration Volume 1 Introducing Cisco Voice and Unified Communications Administration Volume 1 Course Introduction Overview Learner Skills and Knowledge Course Goal and Course Flow Additional Cisco Glossary of Terms Your

More information

Application Note - IP Trunking

Application Note - IP Trunking Application Note - IP Trunking End-to-End Configuration for IP Trunking This document gives you a detailed description of how to configure IP Trunking in a Tenor VoIP system. The following topics are included

More information

VoIP ATA series (ATA171plus, ATA172plus, ATA-171, ATA-172, ATA-171M, ATA-171P)

VoIP ATA series (ATA171plus, ATA172plus, ATA-171, ATA-172, ATA-171M, ATA-171P) ATA Web User Guide VoIP ATA series (ATA171plus, ATA172plus, ATA-171, ATA-172, ATA-171M, ATA-171P) User Guide Released Date : January-2012 Firmware Version : V.300 1. Introduction... 4 2. Hardware Overview...

More information

The way to use Software for PBX is use to Program system via Computer mode.

The way to use Software for PBX is use to Program system via Computer mode. The way to use Software for PBX is use to Program system via Computer mode. 3S Charge Software, main features include PBX Program Setting & Modify, Charge System. It can monitor the present working situation

More information

PC Programming Manual KX-TA/TES/TEM824. Advanced Hybrid System. Model No.

PC Programming Manual KX-TA/TES/TEM824. Advanced Hybrid System. Model No. WANET TELECOMS LIMITED Plot 53, Jinja Road Kampala Uganda Tel: +256 392 904 691 : +256 793 846 923 FAX: +1 414 978 7282 Email: info@wanetelecoms.com Website: www.wanetelecoms.com Advanced Hybrid System

More information

IP Telephony. User Guide. System SPA9000. Model No. Voice

IP Telephony. User Guide. System SPA9000. Model No. Voice IP Telephony System User Guide Voice Model No. SPA9000 Copyright and Trademarks Specifications are subject to change without notice. Linksys is a registered trademark or trademark of Cisco Systems, Inc.

More information

Cisco SPA302D Mobility Enhanced Cordless Handset

Cisco SPA302D Mobility Enhanced Cordless Handset USER GUIDE Cisco SPA30D Mobility Enhanced Cordless Handset Contents Chapter 1: Getting Started 1 Overview 1 Understanding Your Cisco SPA30D Cisco SPA30D Display Screen 4 Turning the Handset On and Off

More information

MITEL. Administrator Endpoint Guide

MITEL. Administrator Endpoint Guide MITEL 5000 Administrator Endpoint Guide System and Diagnostics Administrator Features Quick Reference Guide This guide provides information for frequently used administrator endpoint features. For more

More information

Fonality. Optimum Business Trunking and the Fonality Trixbox Pro IP PBX Standard Edition V4.1.2- p13 Configuration Guide

Fonality. Optimum Business Trunking and the Fonality Trixbox Pro IP PBX Standard Edition V4.1.2- p13 Configuration Guide Fonality Optimum Business Trunking and the Fonality Trixbox Pro IP PBX Standard Edition V4.1.2- p13 Configuration Guide Fonality Table of Contents 1. Overview 2. SIP Trunk Adaptor Set-up Instructions 3.

More information

Part No. P0993139 05 March 24, 2004. Business Communications Manager. Call Detail Recording System Administration Guide

Part No. P0993139 05 March 24, 2004. Business Communications Manager. Call Detail Recording System Administration Guide Part No. P0993139 05 March 24, 2004 Business Communications Manager Call Detail Recording System Administration Guide 2 Copyright 2004 Nortel Networks All rights reserved. March 24, 2004. The information

More information

Application Notes for Configuring Cablevision Optimum Voice SIP Trunking with Avaya IP Office - Issue 1.1

Application Notes for Configuring Cablevision Optimum Voice SIP Trunking with Avaya IP Office - Issue 1.1 Avaya Solution & Interoperability Test Lab Application Notes for Configuring Cablevision Optimum Voice SIP Trunking with Avaya IP Office - Issue 1.1 Abstract These Application Notes describe the procedures

More information

Telco Depot IP-PBX Software Features

Telco Depot IP-PBX Software Features Telco Depot IP-PBX Software Features Based on the Elastix Asterisk distribution, Telco Depot s entire family of IP-PBX appliances provide all the standard telephone functionality supported by Asterisk

More information

FLX UC1000/1500 Registering with Siemens HiPath 4000 & OpenScape Voice Server

FLX UC1000/1500 Registering with Siemens HiPath 4000 & OpenScape Voice Server Technical Note FLX UC1000/1500 Registering with Siemens HiPath 4000 & OpenScape Voice Date: February 1, 2016 This technical note gives a detailed description on how to register a Revolabs FLX UC1000/1500

More information

Prestige 2002 Series. VoIP Analog Telephone Adaptor. Quick Start Guide

Prestige 2002 Series. VoIP Analog Telephone Adaptor. Quick Start Guide VoIP Analog Telephone Adaptor Quick Start Guide Version 3.60 5/2005 Overview The Prestige allows you to use an analog telephone to make phone calls over the Internet (Voice over IP or VoIP). It uses SIP

More information

Chapter 2. IP Office Essential Edition PARTNER Version

Chapter 2. IP Office Essential Edition PARTNER Version Chapter 2. IP Office Essential Edition PARTNER Version 2010 AVAYA All rights reserved. Page 19 2. IP Office Essential Edition PARTNER Version The IP Office Essential Edition - PARTNER Version (known hereafter

More information

Cisco - Configure the 1721 Router for VLANs Using a Switch Module (WIC-4ESW)

Cisco - Configure the 1721 Router for VLANs Using a Switch Module (WIC-4ESW) Page 1 of 20 Configure the 1721 Router for VLANs Using a Switch Module (WIC-4ESW) Document ID: 50036 Contents Introduction Prerequisites Requirements Components Used Network Diagram The Role of Switched

More information

Documentation. OpenScape Office V3 myagent. User Guide A31003-P1030-U100-13-7619. Siemens Enterprise Communications www.siemens-enterprise.

Documentation. OpenScape Office V3 myagent. User Guide A31003-P1030-U100-13-7619. Siemens Enterprise Communications www.siemens-enterprise. myagent, User Guide P31003P1030U100017619 05/2012 Siemens Enterprise Communications GmbH & Co. KG. 2012 Documentation OpenScape Office V3 myagent User Guide A31003-P1030-U100-13-7619 Siemens Enterprise

More information

Siemens Hipath 3000 Enhanced DTMF In-Band (EMEA)

Siemens Hipath 3000 Enhanced DTMF In-Band (EMEA) Octel 200/300 Message Server Configuration Note 6125 Rev. A (05/02) Siemens Hipath 3000 Enhanced DTMF In-Band (EMEA) HiPath 3000 Octel 200/300 SLA-24 INTERFACE CARD VOICE PATH Call ID Message Waiting On/Off

More information

Desktop Reference Guide

Desktop Reference Guide Desktop Reference Guide 1 Copyright 2005 2009 IPitomy Communications, LLC www.ipitomy.com IP550 Telephone Using Your Telephone Your new telephone is a state of the art IP Telephone instrument. It is manufactured

More information

Quick Start Guide. Cisco SPA232D Mobility Enhanced ATA

Quick Start Guide. Cisco SPA232D Mobility Enhanced ATA Quick Start Guide Cisco SPA232D Mobility Enhanced ATA Package Contents Analog Telephone Adapter Ethernet Cable Phone Cable Power Adapter Quick Start Guide Product CD-ROM Welcome Thank you for choosing

More information

Automatic Route Selection (ARS)

Automatic Route Selection (ARS) Automatic Route Selection (ARS) 19 Objectives When you finish this module, you will: Program numbers for external local calls. Use ARS to route a call. Understand how the system uses various CO dial tones.

More information

INTRODUCTION TO YOUR COMMANDER CONNECT SYSTEM...7 System description...7 System options...8 Commander Contact Details...8 USING THIS HANDBOOK...

INTRODUCTION TO YOUR COMMANDER CONNECT SYSTEM...7 System description...7 System options...8 Commander Contact Details...8 USING THIS HANDBOOK... INTRODUCTION TO YOUR COMMANDER CONNECT SYSTEM...7 System description...7 System options...8 Commander Contact Details...8 USING THIS HANDBOOK...9 INTRODUCING THE KEYSTATIONS...10 Standard Keystation...10

More information

Quick Installation and Configuration Guide OX10

Quick Installation and Configuration Guide OX10 Quick Installation and Configuration Guide OX10 Hybrid Office Business Telephone System with Built-In Analog Phone Ports, CO Line Ports and SIP Adaptors Table of Contents 1. INTRODUCTION... 3 2. GETTING

More information

NEC DSX-40 IP-PBX. Optimum Business Trunking and the NEC DSX-40 PBX Configuration Guide

NEC DSX-40 IP-PBX. Optimum Business Trunking and the NEC DSX-40 PBX Configuration Guide Optimum Business Trunking and the NEC DSX-40 PBX Configuration Guide Table of Contents 1. Overview 2. SIP Trunk Adaptor Set-up Instructions 3. Additional Set-up Information 4. International Calling 5.

More information

P160S SIP Phone Quick User Guide

P160S SIP Phone Quick User Guide P160S SIP Phone Quick User Guide Version 2.2 TABLE OF CONTENTS 1.0 INTRODUCTION... 1 2.0 PACKAGE CONTENT... 1 3.0 LIST OF FIGURES... 2 4.0 SUMMARY OF KEY FUNCTIONS... 3 5.0 CONNECTING THE IP PHONE... 4

More information

eircom advantage 4800 System Introduction

eircom advantage 4800 System Introduction eircom advantage 4800 System Introduction Specifications subject to change without notice. Facilities described may or may not be supported by your network. eircom advantage is the registered trademark

More information

IP PBX system USER MANUAL. ver. 2.01.02

IP PBX system USER MANUAL. ver. 2.01.02 IP PBX system USER MANUAL ver. 2.01.02 Platan Prima IP PBX is a product manufactured by: PLATAN Sp. z o.o. sp.k., 81-855 Sopot, ul. Platanowa 2, Poland tel. +48 58 555 88 00, fax +48 58 555 88 01 e-mail:

More information